Tham khảo Lee_Seung-chul

  1. “이승철 소개”. Mnet (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  2. Kim, Yu-young (ngày 26 tháng 9 năm 2016). “Singer Lee Seung-chul celebrates 30 years” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  3. “Singer Lee Seung-chul Celebrates 30th Anniversary”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Anh). ngày 27 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  4. Lee, Cory (ngày 6 tháng 6 năm 2013). “Lee Seung-chul to Drop 11th Album”. Ten Asia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  5. “이승철, "12집, 마지막 정규 앨범일 수도 있겠다 생각"”. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  6. “[연예수첩]이승철, 이젠 일본인 마음 녹여 볼까나”. KBS News (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  7. “골든디스크 역대수상자”. Golden Disc Awards (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  8. “Winners”. Mnet Asian Music Awards 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  9. “K-pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2018.
  10. “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2018.
  11. “RUI(イ・スンチョル)の作品” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “August 1999 K-pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2018.
  13. “2004 K-pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2018.
  14. “February 2007 K-pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2018.
  15. “March 2008 K-pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2018.
  16. Cumulative sales of My Love:
  17. Cumulative sales of Time Goes Fast Like an Arrow:
  18. 1 2 3 "2004 MKMF part 1" Lưu trữ 2014-08-26 tại Wayback Machine. Mwave. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2014.
  19. "2006 MKMF Part 1: I Love Punk - Haerang + Lee SungWoo/ Break Through-SS501/ The Queen Is Back! - Cocoboys and Dodogirls + Um JungHwa". MAMA. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2014.
  20. 1 2 "2009 Mnet Asian Music Awards Part1" Lưu trữ 2018-10-25 tại Wayback Machine. MAMA. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
  21. “2013 Mnet Asian Music Awards (part 1)”. Mwave. MAMA. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  22. "2013 M.net Korean Music Festival Winners list" Lưu trữ 2014-07-14 tại Wayback Machine. MAMA. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lee_Seung-chul http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2016/... http://tenasia.hankyung.com/archives/535497 http://isplus.live.joins.com/goldendisc/kr/previou... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20160926001... http://www.mnet.com/artist/7916/profile http://en.tenasia.com/archives/58819 http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://www.gaonchart.co.kr/main/section/chart/albu... http://www.gaonchart.co.kr/main/section/chart/albu... http://www.gaonchart.co.kr/main/section/chart/albu...